1. Are you at school now?
`=>` Bạn có ở trường bây giờ không? (thì hiện tại tiếp diễn có ''now'')
2. How many lessons do you have today?
`=>` Hôm nay bạn có bao nhiêu tiết học
3. He has Vietnamese four times a week
`=>` Anh ấy học tiếng Việt 4 lần 1 tuần
4. Do you read books in your free times?
`=>` Bạn có đọc sách vào thời gian rảnh của bạn không?
5. In history, we study past and present events in the world and Vietnam
`=>` Trong môn Lịch sử, chúng tôi học các sự kiện ở quá khứ và hiện tại trên thế giới và Việt Nam
$@thubui$