1. B (would) => indirected speech(câu gián tiếp- vế thể hiện câu nói lùi 1 thì)
2.A(am attending)=> thì hiện tại tiếp diễn chỉ hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói
3.B(left)=> thì quá khứ đơn- dấu hiệu nhận biết:ago
4. C(has been looking)=> thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn chỉ hành động xảy ra trong quá khứ những kéo dài tới hiện tại ( nhấn mạnh vào thời gian)
5,A(of)=> kind of: tử tế khi làm gì
6.B(had been written)=> thì quá khứ hoàn thành chỉ hành động xảy ra trước hành động nào trong quá khứ+câu bị động
7.C(stay)=> let + SB +V(nguyên thể)
9. D(had finished)=> tương tự câu 6 nhưng không phải là câu bị động mà là câu chủ động bình thường.
8.C(to seeing )=> looking forward to doing sth: mong chờ được làm gì
10. B(are leaving)=> thì hiện tại hoàn thành chỉ những công việc/ hành động sẽ làm trong tương lai đã có sắp xếp từ trước
11.A(to leave)=> cấu trúc the last/first +to_V
12.D(on)=> concentrate on= focus on : tập trung vào
13.A(for)=> for permission: về sự cho phép
14.C(unless)=> unless=if not= nếu không/trừ khi
15.C(studied)=> quá khứ đơn vì có mộc thời gian trong quá khứ(1966)
16. D( is spoken)=> câu bị động(passive voice)
17.B(friendship): tình bạn
18.B(saw, was trying) => khi hành động này đang diễn ra thì hành động khác xen vào - hành động đang diến ra: quá khứ tiếp diễn, hành đông xen vào: quá khứ đơn
19.A (has learnt)=> hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả của hành động(for 2 years/ có thể dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong trường hợp này)
20.D ( have been married)=>câu bị động
21. A( a little)=> chỉ số ít
22.B(any)=> dùng cho câu phủ định
23.B=> tương tự câu 21
24.B(an)=> dùng vs interesting
25.B(a/the)=> little dùng giống mục đích với câu 21 và 23, restaurant là đã được nhấn mạnh từ vế đầu
CHO MÌNH CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ!