đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X thu dc CO2 và H2O hơn kém nhau là 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa vs 3,36 lít dd Br2 0,5M. Giá trị của a gần nhất vs A) 0,425 B) 0,245 C) 0,285 D) 0,335

Các câu hỏi liên quan

Câu 41: Dơi bay được là nhờ cái gì? A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da C. Hai chi sau to khỏe D. Thành bụng biến đổi thành da Câu 42: Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh A. Có răng B. Chi trước biến đổi thành vây bơi C. Bơi uốn mình theo chiều dọc D. Chi sau tiêu biến Câu 43: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng? A. Di chuyển rất chậm chạp. B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn. C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng. D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt. Câu 44: Đặc điểm móng của Bộ Voi là A. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ D. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả Câu 45: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là • A. lông vũ. • B. lông mao. • C. lông tơ. • D. lông ống. Câu 46: Trong các lớp động vật sau, lớp nào kém tiến hóa nhất ? • A. Lớp Bò sát. • B. Lớp Giáp xác. • C. Lớp Lưỡng cư. • D. Lớp Thú. Câu 47: Thức ăn của cá voi xanh là gì? • A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác. • B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác. • C. Phân của các loài động vật thủy sinh. • D. Các loài sinh vật lớn. Câu 48: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang, lót ổ để bảo vệ con? • A. Thằn lằn bóng đuôi dài. • B. Ếch đồng. • C. Chim bồ câu. • D. Thỏ hoang. Câu 49: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào? • A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. • B. Nuôi con bằng sữa mẹ. • C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. • D. Con non tự đi kiếm mồi. Câu 50: Vì sao sự đẻ con lại được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với sự đẻ trứng? • A. Vì trong sự đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn. • B. Vì trong sự đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể của bố nên an toàn hơn. • C. Vì trong sự đẻ con, xác suất trứng gặp tinh trùng là thấp hơn. • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 31: Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí? A. Thằn lằn B. Ếch đồng C. Chim bồ câu D. Thỏ hoang Câu 32: Cổ chim dài có tác dụng: A. Giảm trọng lượng khi bay. B. Giảm sức cản của gió. C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông. D. Hạn chế tác dụng của các giác quan. Câu 33: Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước? • A. Da có lớp vảy sừng bao bọc. • B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm. • C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước. • D. Cả A và C đều đúng. Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai? • A. Con đực có hai cơ quan giao phối. • B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm. • C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù. • D. Là động vật hằng nhiệt. Câu 35: Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với nhện nhà nhất ? • A. Trai sông. • B. Bọ cạp. • C. Ốc sên. • D. Giun đất. Câu 36: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học? • A. Số lượng loài trong quần thể. • B. Số lượng cá thể trong quần xã. • C. Số lượng loài. • D. Số lượng cá thể trong một loài. Câu 37: Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài? • A. Cá chép. • B. Chim bồ câu. • C. Rùa núi vàng. • D. Thỏ hoang. Câu 38: Vì sao sự đẻ con lại được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với sự đẻ trứng? A. Vì trong sự đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn. B. Vì trong sự đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể của bố nên an toàn hơn. C. Vì trong sự đẻ con, xác suất trứng gặp tinh trùng là thấp hơn. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 39: Cho các lớp động vật sau : (1) : Lớp Lưỡng cư ; (2) : Lớp Chim ; (3) : Lớp Thú ; (4) : Lớp Bò sát ; (5) : Lớp Cá sụn. Hãy sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa. A. (5) → (1) → (4) → (2) → (3). B. (5) → (4) → (1) → (2) → (3). C. (5) → (4) → (1) → (3) → (2). D. (1) → (5) → (4) → (2) → (3). Câu 40: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi B. (1): chi sau; (2): đuôi C. (1): chi sau; (2): chi trước D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 21: Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò người ta dùng biện pháp nào? a) Dùng ong mắt đỏ. b) Tuyệt sản ruồi đực. c) Dùng vi khuẩn Myoma. d) Dùng bướm đêm. Câu 22: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú? a) Nuôi con bằng sữa. b) Có sữa diều. c) Chăm sóc con. d) Có núm vú. Câu 23: Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau? A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau. B. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau. C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng? A. Di chuyển bằng cách quăng thân. B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè. C. Có khả năng di chuyển rất xa. D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày. Câu 25: Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng? • A. Màu lông nhạt, giống màu cát • B. Chui rúc vào sâu trong cát • C. Di chuyển bằng cách quăng thân d • D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng? • A. Di chuyển bằng cách quăng thân. • B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè. • C. Có khả năng di chuyển rất xa. • D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày. Câu 27: Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau? • A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau • B. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau • C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau • D. Cả ba ý trên đều đúng 28: Trong các động vật dưới đây, động vật nào hô hấp bằng da? A. Ếch đồng. B. Giun đất. C. Ễnh ương lớn. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 29: Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài? A. Cá chép. B. Chim bồ câu. C. Rùa núi vàng. D. Thỏ hoang. Câu 30: Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc? A. Cóc mang trứng Tây Âu. B. Cóc tổ ong Nam Mĩ. C. Nhái Nam Mĩ. D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh? • A. Thường hoạt động vào ban đêm. • B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông. • C. Móng rộng, đệm thịt dày. • D. Chân cao, dài. Câu 12: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì? • A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng. • B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt. • C. Giúp lẩn tránh kẻ thù. Câu 13: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu: a) nóng, lạnh. b) ẩm, khô. c) nóng, ẩm . d) nóng, khô. Câu 14: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là: a) thiếu răng hàm. b) thiếu răng nanh. c) thiếu răng cửa. d) thiếu răng trên. Câu 15: Bay vỗ cánh khác bay lượn là: a) cánh dang rộng. b) cánh đập chậm. c) cánh không đập . d) cánh đập liên tục. Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng? • A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao. • B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài. • C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài. • D. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài. Câu 17: Đặc điểm của động vật ít nguy cấp: • A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn • B. Số lượng cá thể giảm 20% • C. Số lượng cá thể giảm 80% • D. Số lượng cá thể giảm 50% Câu 18: Để bảo vệ động vật quý hiếm cần • A. Bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm • B. Cấm săn bắn, buôn bán trái phép • C. Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên • D. Tất cả các biện pháp trên Câu 19: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào? a) Phân đôi. b) Vô tính. c) Hữu tính. d) Mọc chồi. Câu 20: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây: a) thỏ, nai, bò. b) hươu, nai, cá chép. c) gà, bò ,dê. d) cá sấu, cáo, chồn.