Tìm số nguyên a thỏa a^2+a-p=0 biết p là số nguyên tố
Cho p là số nguyên tố. Tì tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a2+a-p = 0
Với p=2⇔a2+a−2=0p=2\Leftrightarrow a^2+a-2=0p=2⇔a2+a−2=0
⇒a2+a+14−94=0\Rightarrow a^2+a+\dfrac{1}{4}-\dfrac{9}{4}=0⇒a2+a+41−49=0
⇒(a+12)−94=0\Rightarrow\left(a+\dfrac{1}{2}\right)-\dfrac{9}{4}=0⇒(a+21)−49=0
⇒(a+12−32)(a+12+32)=0\Rightarrow\left(a+\dfrac{1}{2}-\dfrac{3}{2}\right)\left(a+\dfrac{1}{2}+\dfrac{3}{2}\right)=0⇒(a+21−23)(a+21+23)=0
⇒(a−1)(a+2)=0⇔[a=1a=−2\Rightarrow\left(a-1\right)\left(a+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=1\\a=-2\end{matrix}\right.⇒(a−1)(a+2)=0⇔[a=1a=−2
Với p>2p>2p>2 thì ppp luôn lẻ( SNT chẵn duy nhất là 2)
Mà a2+a=a(a+1)a^2+a=a\left(a+1\right)a2+a=a(a+1) luôn chẵn.
⇒a2+a−pe0\Rightarrow a^2+a-pe0⇒a2+a−pe0
Vậy pt có nghiệm là S={1;−2}S=\left\{1;-2\right\}S={1;−2}
Tìm x biết 6x^2 - (2x+5).(3x-2)=7
6x2 - (2x+5).(3x-2)=7
Tìm x, y biết 1/x+1/y=1/5
tìm x , y ∈\in∈ biết : 1x\dfrac{1}{x}x1 + 1y\dfrac{1}{y}y1 = 15\dfrac{1}{5}51
Tìm 2 số x, y sao cho x+y = xy = x:y
Tìm 2 số x,y sao chõ+y = xy = x:y (y khác 0)
Tìm x, y biết | x - 1/2 | + | y + 2/3 | + | x^2 +xz | = 0
Bài 5b)
Tìm x , y , z bt : | x - 1/2 | + | y + 2/3 | + | x^2 +xz | = 0
Chứng minh A=x^4 +4x^2 +10 vô nghiệm
Chứng minh da thức sau vô nghiệm:
A=x4 +4x2 +10
B=(x + 2)2+12
So sánh 10^20 và 90^10
So sánh:
a) 1020và 9010
b) (-5)30và (-3)50
c)0,110 và 0,320
d)(116)10\left(\dfrac{1}{16}\right)^{10}(161)10và (12)50\left(\dfrac{1}{2}\right)^{50}(21)50
Tìm x biết 2^x=8^3*8^-10*8^3
2^x=8^3*8^-10*8^3
Nêu các phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc
Nêu các phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc.
Chứng minh 1/6
Chứng minh rằng1/6<1/5^2+1/6^2+1/7^2+--+1/100^2<1/4
Tìm 2 số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với 20, 140, 7
Tìm 2 số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch vs 20, 140, 7.
Help me, pls!!!!!