`II`
`11.` youngest
- So sánh nhất với tính từ ngắn
`12.` from
`13.` strongly
- V + adv
`14.` Tea, please
`15.` all the time
`16.` feel
- feel: cảm thấy
`17.` on
- On đi với các từ chỉ ngày trong tuần
`18.` to do
`III.`
`1.` wonderful
- Adj + N
- wonderful: tuyệt vời
`2.` friendly
- Very đc dùng để nhấn mạnh một tính từ
- friendly (adj):thân thiện
`#KHD`