$\text{1.}$ ugly: xấu xí
$\text{→}$ Có but ⇒ trái nghĩa với mệnh đề trước mà trái nghĩa với beautiful: xinh đẹp là ugly
$\text{2.}$ terrible: kinh khủng
$\text{→}$ great: tuyệt vời >< terrible
$\text{3.}$ funny: thú vị
$\text{→}$ Tại sao bạn lại cười? Tôi không nghĩ là nó rất thú vị
$\text{4.}$ clever: thông minh
$\text{→}$ Cậu bé kia rất thông minh. Anh ấy biết về rất nhiều thứ khác nhau.
$\text{5.}$ naughty: nghịch ngợm
$\text{→}$ Giáo viên của chúng tôi rất tức giận với chúng tôi vì chúng tôi đã nghịch ngợm trong lớp học.
$\text{6.}$ surprised: ngạc nhiên
$\text{→}$ Tôi ko ngạc nhiên là Jack ko ở trường ngày hôm nay. Anh ấy bị ốm nặng.
$\text{7.}$ boring: nhàm chán
$\text{→}$ exciting: thú vị >< boring
$\text{8.}$ sad: buồn
$\text{→}$ Cô ấy trông rất buồn. Tôi nghĩ cô ấy sắp sửa khóc.
$\text{9.}$ dark: tối
$\text{→}$ Nhìn vào bầu trời kìa. Nó rất tối. Tôi nghĩa nó sắp sửa mưa to.
$\text{10.}$ loud: to
$\text{→}$ Âm nhạc quá to. Tôi ko thể ngủ. Vặn tiếng nhỏ xuống đi.