1. B
get/be used to Ving: đã quen dần với việc gì
2. B
advise sb (not) to do V: khuyên ai (không) nên làm gì
3. C
do you mind + Ving: phiền ai đó làm gì
4. A
agree + to V: đồng ý làm gì
5. B
It's no good/use + Ving: Làm gì cũng vô dụng
6. A
expect to V: mong đợi làm việc gì
7. A
It's no good/use + Ving: Làm gì cũng vô dụng
8. B
deny + Ving: phủ nhận làm việc gì
9. C
tell sb (not) to V: đề nghị/ yêu cầu ai làm gì
10. C
warn sb (not) to V: cảnh báo ai (không) làm gì
11. D
the first N to V - rút gọn mệnh đề dạng chủ động với so sánh hơn nhất
12. A
spend one's time Ving: dành thành gian của ai để làm gì
13. A
the first N to V - rút gọn mệnh đề dạng chủ động với so sánh hơn nhất
14. C
S + used to V: đã từng làm gì
15. C
the first N to be Ved/p2 - rút gọn mệnh đề dạng bị động với the only
four times => "to have been Ved/p2"