1. B (without + Ving)
2. C ( Dịch: Trái đất bị đe dọa nên tương lai trông xấu)
3, D (Dịch Mỗi chúng ta có thể làm gì?)
4, A (Clean up: dọn dẹp)
5, D (sau the dùng danh từ)
6, C (while: trong khi)
7, C (dùng trạng từ sau động từ change)
8, B (save energy: tiết kiệm điện)
9, C (Reduce household bill: giảm hóa đơn nhà)
10, C (ensure sth to sb: đảm bảo cái gì cho ai đó)
-- Xin ctrlhn nhoa --