`36`. not to touch ( warn + SO + to V/ not to V: cảnh báo ai đó làm gì/ không làm gì )
Dịch: Anh ấy cảnh báo cô không chạm vào dây điện
`37`. to lock - going ( forget + to V: quên việc cần làm, before + Ving: trước khi )
Dịch: Đừng quên đóng cửa trước khi đi ngủ.
`38`. not to speak ( told + SO + to V/ not to V: bảo ai đó làm gì./ không làm gì )
Dịch: Mẹ bảo tôi đừng nói với ai về chuyện đó.
`39`. to explain - to listen ( try + to V: cố gắng, refuse + to V: từ chối )
Dịch: Anh ấy có gắng giải thích nhưng cô ấy từ chối nghe.