1,studied
yesterday là dấu hiệu thì QKD
công thức
S+V(ed/BQT2)+O
2,have studied
so far là dấu hiệu thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
3,have never watched
never là dấu hiệu thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
4,watched
last là dấu hiệu thì QKD
công thức
S+V(ed/BQT2)+O
5,travelled
many time thì QKD
công thức
S+V(ed/BQT2)+O
6,travelled
last là dấu hiệu thì QKD
công thức
S+V(ed/BQT2)+O
7,have read
before là thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
8,read
last là dấu hiệu thì QKD
công thức
S+V(ed/BQT2)+O
9,had
last là dấu hiệu thì QKD
công thức
S+V(ed/BQT2)+O
10,have had
since là dấu hiệu thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
11,have had
since là dấu hiệu thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
12,have lived
for là dấu hiệu thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
13,went
công thức
The last time+S+V(ed/BQT2)+O
14,did i stay
when lùi về thì QKD
công thức
Did+S+V(không chia)+O
15,didn't see , hasn't visited
ages là dấu hiệu thì QKD
since là dấu hiệu thì HTHT
16,is
chủ ngữ số ít dùng is
17,has worked
for là dấu hiệu thì HTHT
18,moved , were
in và a long time là dấu hiệu thì QKD
19,wear
20,has been
so far là dấu hiệu thì HTHT
21,did i meet
when là dấu hiệu thì QKD
22,became
years là dấu hiệu thì QKD
23,have felt , lived
công thức
HTHT since QKD
24,have been , haven't been
since là dấu hiệu thì HTHT
ExIV
1,C
when là thì QKD
2,A
in là thì QKD
5,C
last là dấu hiệu thì QKD
6,B
last là dấu hiệu thì QKD
giúp đến thế là cùng