1, will (có in the future ⇒ Thì TLĐ)
2, take (will + V nguyên dạng)
3, B (thinks⇒ Thì TLĐ)
4, C ( từ trái nghĩa với nguy hiểm là an toàn)
5, A (câu điều kiện loại 1)
6, C ( ta có thể tái sử dụng chai nước)
7, A ( không nên ném rác)
8, B (Tắt đèn khi đi ra ngoài)
9, C (Trồng nhiều cây để cải thiện không khí)
10, A ( câu điều kiện loại 1)
11, B (có tommorrow ⇒ Thì TLĐ)
12, C (câu điều kiện loại 1)
13, A (hủy chuyến đi vì thời tiết xấu)
14, B (Mặc dù chương trình muộn nhưng vẫn đợi xem)
15, C (cuốn sách tệ nhất) (với tính từ dài boring thì là "the most +adj"
16, A (Tắt đèn tiết kiệm điện)
17, A (stand nghĩa là viết tắt)
@Active Activity