Bài `1:`
`31`. a most `->` the most
`->` So sánh hơn với tính từ dài: S + be + the + most + adj
`32`. B ate `->` has eaten
`->` This is the first/second + time + S + have/has + Vpp
`33`. C stamp collection `->` stamp collector
`->` stamp collector (n): người sưu tầm tem
`34`. A traditional `->` Traditionally
`->` Trạng từ ở đầu câu bổ nghĩa cho cả câu
`35`. B the baddest `->` the worst
`->` So sánh nhất "bad" chuyển thành "the worst"