4. to check → cấu trúc: want+ to V: mong muốn làm việc gì đó
5. taking/ being → Cấu trúc: S+ prefer(s) + Ving+ to+ Ving: thích thứ gì hơn thứ gì
6. eating → Cấu trúc: like+ Ving/ to V : dùng để nói về sở thích, đam mê cá nhân
7. visit → Cấu trúc: would rather+ Vinf: để diễn tả mong muốn của người nói về một điều gì đó ở hiện tại hoặc tương lai.
8. to work → Cấu trúc: like+ Ving/ to V : dùng để nói về sở thích, đam mê cá nhân
9. to pass → Cấu trúc: hope+ to V: hi vọng về một điều gì đó.
10. to get → Cấu trúc: easy+ to V: dễ dàng để làm việc gì đó
11. to find → Cấu trúc: hard+ to vinf: không dễ để làm việc gì đó
12. put→ Cấu trúc: S+ should+ Vinf: nên làm việc gì đó