1. Difficulty ( cần một danh từ sau no )
2. Examination ( bài kiểm tra)
3. Practicalities ( những vấn đề thực tiễn)
4. Scenic ( ta cần một tính từ trc route để bổ nghĩa )
5. Disagree ( k đồng ý)
6. Advertisement ( quảng cáo)
7. Practical ( thực tiễn(
8. Practicing ( sau giới từ cộng ving)
9. Agreement ( sự đồng ý)
10. Examination ( bài kiểm tra)