22. Isn’t there ( hỏi đuôi với động từ tobe vế sau vẫn mượn nguyên động từ tobe, vế trc là khẳng định thì vế sau là phủ định)
23. Didn’t they ( hỏi đuôi vs qkđ mượn did)
24. Isn’t it ( tương tự)
25. Aren’t you ( tương tự)
26. Can’t they ( hỏi đuôi vs động từ khuyết thiếu)
27. Aren’t they ( everyone trong câu hỏi đuôi sẽ chuyển thành they mà they thì sẽ đi cùng vs are)
28. Can we ( tương tự)
29. Didn’t he ( tương tự)
30. Isn’t it ( tương tự)
31. Has he ( hỏi đuôi vs htht mượn has)
32. Hasn’t he ( tương tự)
33. Weren’t they ( hỏi đuôi vs tobe)
34. Shall we ( hỏi đuôi let’s chuyển thành shall we)
35. Won’t you ( hỏi đuôi khi mời chuyển thành won’t you)
36.Will you ( câu mệnh lệnh thì đuôi luôn là will you)
37. Aren’t they ( tương tự)
38. Will you ( tương tự)
39. Won’t you ( tương tự)
40. Do they ( everyone trong câu hỏi đuôi chuyển thành they, cây này ở thì htđ nên mượn do)