1 most -> best
-> đây là so sánh nhất
-> good -> better -> the best
2 occasional -> occasionally
-> ta cần 1 trạng từ ở đây để bổ nghĩa cho động từ
3 with -> by
-> ta có cụm từ by heart : bằng cả trái tym
4 trying -> to try
-> promised + to V
5 learning -> to learn
-> try + to V
6 about -> of
-> cấu trúc proud ( s ) + of + N
7 hardly -> hard
8 listen -> listening
-> imporove + V-ing + N
9 quick -> quckly
10 bỏ for
-> cấu trúc spend + V-ing