1. Turn it down: Từ chối nó
2. Worn out: Cũ (Wear out: Không vừa)
3. Call off: Trì hoãn
4. Turn up: Xuất hiện
5. Came across: Tình cờ gặp
6. Carried out: Tiến hành
7. Broken into: Đột nhập
8. Gave up: Từ bỏ
9. Took her clothes off: Cởi đồ
10. Set up: Thành lập/Xây dựng
@Bichhong2k6
#HOCTOTA!!!