I. Circle A, B, C or D next to the word or phrase which best completes each sentence. (3 points)
6. They are not_________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old
B. old enough
C. enough old
D. as old
Giải thích:
Dựa theo cấu trúc: S+ tobe+ adj+ enough+ to V: ai đó … để làm gì
7. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite
B. in spite of
C. because
D. because of
Giải thích:
because of + N/V.ing = because + clause: bởi vì
despite = in spite of + N/V.ing: mặc dù
Dịch: Trận bóng đã bị hoãn lại vì thời tiết xấu.
8. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too
B. Neither
C. So
D. Either
Giải thích:
Cấu trúc câu bày tỏ sự đồng tình:
Nếu câu trước là khẳng định, ta dùng cấu trúc: “S + tobe/ V, too” hoặc “So + tobe/trợ động từ + S”
Nếu câu trước là phủ định, ta dùng cấu trúc: “S + tobe/ trợ động từ + not, either” hoặc “Neither + tobe/ trợ động từ + S”
Tạm dịch: Peter không thích lặn. Anh trai anh ấy cũng vậy.
9. If I had the map now, I________a short-cut across the desert.
A. could have taken
B. take
C. could take
D. can take
Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/were + O, S + would/ could + V.inf.
Tạm dịch: Nếu bây giờ tôi có một cái bản đồ, tôi có thể đi tắt qua sa mạc này.
10. You won’t change her mind, so there is _______ point in trying to persuade her.
A. little
B. few
C. a little
D. a few
Giải thích:
+) Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để ( mang tính phủ định )
+) Few/a few + DT đếm được
+) A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để ( mang tính khẳng định )
Nếu câu trước: won't -> will thì dùng "a little" ( Bạn sẽ thay đổi ý định của cô ấy )
11. I suggest________some money for poor children.
A. raise
B. to raise
C. raised
D. raising
Giải thích: Dựa theo:
Cấu trúc đề nghị, gợi ý: suggest + V-ing.
12. She asked me if I________a laptop computer the following day.
A. buy
B. will buy
C. bought
D. would buy
Giải thích: the following day là cụm từ biến đổi sang gián tiếp của "tormorrrow"( thì tương lai), và will buy >> would buy.
13. _________Friday morning, there is a meeting between 11a.m and 1 p.m.
A. In
B. For
C. On
D. At
Giải thích:
Kiến thức: on+ thứ trong tuần + buổi trong ngày.
Dịch câu: Vào sáng thứ 6, có cuộc họp trong khoảng từ 11 giờ sáng và 1 giờ chiều.
=> Chọn C
14. The article was posted by Jimhello last month, _________?
A. didn’t it
B. wasn’t it
C. was it
D. did it
Giải thích: Vì vế trước là thể khẳng định nên vế sau phải là phủ định
15. My sister is very________of spiders.
A. terror
B. terrify
C. terrified
D. terrifying
Giải thích:
Dựa vào cấu trúc:
Be terrified of (doing) something : Sợ (làm ) cái gì
16. Derek wishes his father________buy him a new electric bicycle.
A. may
B. will
C. can
D. would
17. This pen, ________is made of silver, was given to me by my father on my 14th birthday.
A. that
B. which
C. whose
D. when
Giải thích:
"which" đứng sau dấu phẩy, làm chủ ngữ thay cho danh từ chỉ vật "pen"
18. My father________for the car factory since 1995.
A. worked
B. was working
C. has worked
D. is working
Giải thích: có từ "since" là dấu hiệu của thì HTHT
Công thức : S + have/has + V3
=> Chọn C
19. - Helen: “I’m taking my driving test tomorrow.” - Ann: “________!”
A. Cheers
B. Good luck
C. Come on
D. Congratulations
20. Everyone ________in the cafe when she came.
A. were sitting
B. has sat
C. have sat
D. was sitting
Giải thích: Ta có:
QKTD when QKĐ
"when " dùng để nối 2 hành động: hành động này xảy ra ( chia ở thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác xen vào ( quá khứ đơn ).
#Linh#
Học tốt
Xin ctlhn!!