`9.` The man coming from Australia is our English teacher.
`10.` The man whose wallet I found gave me a reward.
`11.` This is the book for which I'm looking.
`12.` The lady to whom I spoke an hour ago gave me good advice.
`13.` Who was the last person to see the young man alive?
`14.` Sai Gon Times was the only newspaper to appear that day.
`15.` This is the second person to be killed in that way.
* Mệnh đề quan hệ :
`-` WHO : N (person) + WHO + V + O
`+` Làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
`+` Thay thế cho danh từ chỉ người
`-` WHOM : N (person) + WHOM + S + V
`+` làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ
`+` thay thế cho danh từ chỉ người
`-` WHICH : N (thing) + WHICH + V + O , N (thing) + WHICH + S + V
`-` WHOSE : N (person, thing) + WHOSE + N + V ….
`-` WHY : N (reason) + WHY + S + V
`-` WHERE : N (place) + WHERE + S + V …. (WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
- WHEN : N (time) + WHEN + S + V … (WHEN = ON / IN / AT + WHICH)