$\text{I.1. D. Today}$
$\text{(Vì Friday, Monday và Tuesday đều chí 1 thứ trong tuần)}$
$\text{2. Homework}$
$\text{(Homework là danh từ, các từ còn lại là động từ)}$
$\text{3. B. shower (Vòi hoa sen)}$
$\text{(Các từ còn lại đều chỉ 1 bữa ăn trong ngày)}$
$\text{4. D. well}$
$\text{(Các từ còn lại đều chỉ 1 địa điểm)}$
$\text{5. temple (đền)}$
$\text{(Các từ còn lại đều chỉ vị trí như gần, đối diện, ở giữa)}$
$\text{II.1 A. are there}$
$\text{2. B. School yard (Chơi đá bóng ở sân trường)}$
$\text{3. Dịch đề: Từ nào có 3 âm tiết}$
$\text{table /'teɪ.bəl/ có 3 âm tiêt}$
$\text{telephone /'tel.ɪ.fəʊn/ có 3 âm tiết}$
$\text{window /'wɪn.dəʊ/ có 2 âm tiết}$
$\text{bench /bentʃ/ có 1 âm tiết}$
$\text{$\longrightarrow$ Chọn B. Telephone}$
$\text{4. pens and pencils là số nhiều}$
$\text{nên Chọn B. are}$
$\text{meadows là số nhiều}$
$\text{nên Chọn B. There are}$
$\text{CHÚC BẠN HỌC TỐT!}$
$\text{Thanhnhung}$