1.A had-lived
(Giải thích: Sự việc trong câu đã xảy ra trong quá khứ => chia thì quá khứ
have -> had, live -> lived)
2. D wore
(Giải thích: Sự việc trong câu đã xảy ra trong quá khứ => chia thì quá khứ
wear -> wore)
3. D founded - appeared
(Giai thích: Sự việc trong câu đã xảy ra trong quá khứ => chia thì quá khứ
find -> found, appear -> appeared)
4. A was trying - was staying
(Giai thích: Trong câu có từ at that time => chia ở thì quá khứ tiếp diễn)
5. B had come- fed
6. D called - was leaving