`1.` B do not go `->` not to go
`->` oder sb (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì
`2.` C had I `->` I had
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì.
`3.` B will `->` would
`->` Câu tường thuật lùi thì: will `->` would
`4.` D tomorrow `->` the next/following day
`->` Trong câu tường thuật phải biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian sao cho phù hợp.
`5.` B thinking `->` to think
`->` advise sb to V: khuyên ai làm gì
`6.` B must `->` had to
`->` Câu tường thuật lùi thì: must `->` had to
`7.` B is `->` was
`->` Câu tường thuật lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`8.` B on `->` for
`->` apologize (to sb) for doing sth/having done sth: xin lỗi ai vì điều gì