`1` When you phoned me , I was having my dinner
⇒ When + QKD , QKTD : Diễn tả 1 hành động xen vào khi 1 hành động khác đang xảy ra
Tạm dịch : Khi bạn gọi cho tôi, tôi đang ăn tối
`2` Mick has lived here since he was born
⇒HTHT + since + QKD : S + has / have + Vpp + O + sicne + S + Ved / V2 + O
Tạm dịch : Mick đã sống ở đây kể từ khi anh ấy được sinh ra
`3` I have learned English since I was in grade 6
⇒HTHT + since + QKD : S + has / have + Vpp + O + sicne + S + Ved / V2 + O
Tạm dịch : Tôi đã học tiếng Anh từ khi tôi học lớp 6
# Rítttt (ㆁωㆁ)