Đặt câu với các cụm từ:
- window shopping : I often go window shopping with my mom
Dịch là : Tôi thường đi ngắm đồ ở cửa hàng với mẹ
- to sound weird : His story sounds weird
Dịch là : Câu chuyện của anh ấy nghe có vẻ kì
- to be hooked on sth: My brother is hooked on computer games
Dịch là : Anh trai tôi thích trò chơi điện tử.
- to be addicted to sth: My neighbor is addicted to drug
Dịch là : Hàng xóm của tôi nghiện ma túy .
Xin 5* và ctlhn ạ <3