Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + m\) cắt trục hoành tại đúng 1 điểm.A.\(m < - \dfrac{4}{{27}}\)B.\(m 0\)C.\( - \dfrac{4}{{27}} < m < 0\)D.\(m > 0\)
Cho hàm số \(y = 2x + 5 + \dfrac{{10}}{{x - 2}}\) có đồ thị (C), (d) là đường thẳng qua A(0;2) và có hệ số góc k. Để (d) cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C) thì giá trị thích hợp của k là:A.\(k > 2\)B.\(k > 3\)C.\(k > 4\)D.\(k > 1\)
Tìm các số là căn bậc hai của 36.A.Căn bậc hai của 36 là 6.B.Căn bậc hai của 36 là - 6.C.Căn bậc hai của 36 là 6 và - 6.D.Căn bậc hai của 36 là 3
A.1B.2C.3D.5
A.2B.vô sốC.4D.1
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + \left( {m + 2} \right)x - m}}{{x + 1}}\,\,\,\,\left( {{C_m}} \right)\), (d): \(y = - x - 4\). Nếu (d) cắt \(\left( {{C_m}} \right)\) tại hai điểm M và N đối xứng nhau qua đường thẳng \(y = x\) thì giá trị của m là:A.\(m = 1\)B.\(m = 2\)C.\(m = - 2\)D.\(m = - 1\)
Số điểm chung của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\) và đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 4\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?A.\(4\)B.\(1\)C.\(0\)D.\(2\)
A.0B.1C.2D.3
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) có đồ thị (C). Đường thẳng d: \(y = m\) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi:A.\(0 \le m \le 4\)B.\(m < 0\)C.\(m > 0\)D.\(0 < m < 4\)
Cho hàm số \(y = {x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} - m + 1\,\,\,\left( {{C_m}} \right)\). Tìm m để đường thẳng d: \(y = 2mx - m + 1\) cắt \(\left( {{C_m}} \right)\) tại 3 điểm phân biệt.A.\(m \ne - \frac{1}{2}\)B.\(m \ne \left\{ {0;\, - \frac{1}{2}} \right\}\)C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến