Cho hàm số \(y = {x^3} + 2m{x^2} + 3\left( {m - 1} \right)x + 2\) (C). Tìm m để đường thẳng d: \(y = - x + 2\) cắt (C) tại A(0;2) ; B; C sao cho diện tích tam giác OBC là \(2\sqrt 6 \).A.\(m = \left\{ { - 1;\,4} \right\}\)B.\(m = \left\{ { - 2;\,3} \right\}\)C.\(m = \left\{ { - 2;\,4} \right\}\)D.\(m = \left\{ { - 1;\,3} \right\}\)
Cho hai đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} - x + 1\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x + 3\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?A.\(0\)B.\(3\)C.\(2\)D.\(1\)
A.I =3/4B.I =5/4C.I =3/2D.I =5/2
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + m\) cắt trục hoành tại đúng 1 điểm.A.\(m < - \dfrac{4}{{27}}\)B.\(m 0\)C.\( - \dfrac{4}{{27}} < m < 0\)D.\(m > 0\)
Cho hàm số \(y = 2x + 5 + \dfrac{{10}}{{x - 2}}\) có đồ thị (C), (d) là đường thẳng qua A(0;2) và có hệ số góc k. Để (d) cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C) thì giá trị thích hợp của k là:A.\(k > 2\)B.\(k > 3\)C.\(k > 4\)D.\(k > 1\)
Tìm các số là căn bậc hai của 36.A.Căn bậc hai của 36 là 6.B.Căn bậc hai của 36 là - 6.C.Căn bậc hai của 36 là 6 và - 6.D.Căn bậc hai của 36 là 3
A.1B.2C.3D.5
A.2B.vô sốC.4D.1
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + \left( {m + 2} \right)x - m}}{{x + 1}}\,\,\,\,\left( {{C_m}} \right)\), (d): \(y = - x - 4\). Nếu (d) cắt \(\left( {{C_m}} \right)\) tại hai điểm M và N đối xứng nhau qua đường thẳng \(y = x\) thì giá trị của m là:A.\(m = 1\)B.\(m = 2\)C.\(m = - 2\)D.\(m = - 1\)
Số điểm chung của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\) và đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 4\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?A.\(4\)B.\(1\)C.\(0\)D.\(2\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến