`1.` always ` : ` Luôn luôn
`2.` Usually `:` Thường xuyên
`3.` Sometimes `:` Thỉnh thoảng
`4.` Rarely `:` Hiếm khi
`5.` Never `: ` Không bao giờ
Bạn tham khảo thêm:
*
`+` Trên kia là trạng từ tần xuất (TTTX) để diễn tả mức độ thường xuyên xảy ra hoạt động, sự việc
`+` Chúng ta dùng TTTX trong thì hiện tại đơn
`+` TTTX đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to be.