1.In spite of having all the necessary qualifications, I didn't get the job(mình nghĩ đề sai vì chỉ có In spite of thôi ạ)
(Mặc dù có đủ các bằng cấp cần thiết, tôi vẫn không nhận được công việc)
2.Even though I had turned on the air conditioner, it was still hot in the room
(Mặc dù tôi đã bật điều hòa nhưng trong phòng vẫn nóng.)
3.Laura wants to fly in spite of the fact that she feels afraid
(Laura muốn bay bất chấp thực tế là cô ấy cảm thấy sợ hãi)
4.Trevor didn't notice the sign even though it was right in front of him
(Trevor không chú ý đến biển báo mặc dù nó ở ngay trước mặt anh ta)
5.I'm no better despite the fact that I've taken the pills
(Tôi không cảm thấy khá hơn mặc dù tôi đã uống thuốc)