3. C (enjoy + Ving)
4. gain/ put on (gain/put on weight đều là tăng kí, dịch: bạn nên có 1 chế độ ăn ít béo để không tăng cân)
5. C (obesity= béo phì)
6. B (bạn nên làm việc ít lại không thì bạn sẽ mệt)
7. D (stay in shape -> cụm từ, có nghĩa là giữ dáng)
8. D (last week -> thì quá khứ, we -> danh từ số nhiều)
9. C (rất nhiều người quyên góp/ góp tiền cho hội Chữ Thập Đỏ,..)
10. D (đều có nghĩa là tham gia)
11. C ( quá khứ đơn, have raised thì phải dùng từ "since" hoặc đại loại thế)
12. B (pottery making = làm gốm)
13. A (cấu trúc câu là S + to take some time to do sth)
14. A (tôi đã làm xong bài tập về nhà rồi nên tôi sẽ coi tv)
15. B (volunteers = tình nguyện viên/ a,c,d là những người cần "donate")