`1.` watches (every evening `⇒` DH thì hiện tại đơn)
`2.` don't read (after lunch `⇒` DH thì hiện tại đơn)
`3.` is ... plays (everyday `⇒` DH thì hiện tại đơn)
`4.` Do your students play (every afternoon `⇒` DH thì hiện tại đơn)
`5.` are your children ... are playing
`→` Khi trong câu có động từ là "be" thì chia hiện tại tiếp diễn. Người hỏi hỏi những đứa trẻ ở đâu vì vậy những đứa trẻ phải đang làm gì đó `⇒` chia theo thì hiện tại tiếp diễn.
`6.` are you doing .... am unloading (now `⇒` DH thì hiện tại tiếp diễn)
`7.` Is Nam working (at the moment `⇒` DH thì hiện tại tiếp diễn)
$\text{#Alice}$