Cho biết các thành phần(1) Sinh vật sản xuất. (2) Sinh vật tiêu thụ. (3) Sinh vật phân giải.(4) Các chất hữu cơ, các chất vô cơ. (5) Các yếu tố thuộc khí hậu.Một hệ sinh thái điển hình được cấu tạo bởi:A.(1), (2), (4).B.(1), (2), (3).C.(1), (2), (3), (4), (5).D.(1), (4), (5).
Ý có nội dung không đúng khi nói về hệ sinh thái làA.hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.B.hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.C.hệ sinh thái là tập hợp các quần thể sinh vật sống một khu vực địa lí nhất định.D.kích thước của một hệ sinh thái rất đa dạng có thể nhỏ nhưng có thể rất lớn.
Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?(1) Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.(2) Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.(3) Nấm hoại sinh là nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.(4) Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.(5) Sinh vật phân giải chủ yếu là các vi khuẩn, nấm, một số loài động vật có xương sốngA.1. B.2.C.3.D.4.
Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới cóA.sự phân tầng thẳng đứng.B.độ đa dạng sinh học cao.C.nhiều cây to và động vật lớn.D.độ đa dạng sinh học thấp.
Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể làA.độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.B.độ đa dang, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.C.cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, mật độ, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.D.độ đa đạng, mối q.hệ các loài, cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự p.bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong.
Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làmA.suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị tiêu diệt.B.giảm số lượng cá thể của q.thể đảm bảo cho số lượng cá thể của q.thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.C.tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể.D.tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.
Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa 2 loài?A.Cây phong lan bám trên thân cây gỗB.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậuC.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện quaA.quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xãB.quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài C.quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn D.quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã
Quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở vì:I. Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa dạng và khép kín.II. Có khả năng cách li sinh sản và kiểu gen không bị biến đổiIII. Có tính toàn vẹn di truyền, có tính đặc trưng cao.IV. Là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.V. Có khả năng trao đổi gen và biến đổi gen.Phương án đúng là:A.3, 4, 5.B.1, 3, 4.C.2, 4, 5.D.1, 2, 3.
Tập hợp nào sau đây không phải quần thể sinh vật?A.Tập hợp các cây cỏ trên đồng cỏ Lai châu.B.Tập hợp các cây cọ trên đồi cọ Vĩnh phú.C.Tập hợp các cây thông trên đồi thông Đà lạt.D.Tập hợp các con cá chép ở Hồ tây.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến