1. Does not go / won't go
⇒ Câu mẫu ( đã trả lời)
2.slept /won't be
⇒ Last night là dấu hiệu thì quá khứ đơn
3.gives/won't be
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn
4 has/ will travel
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn
5. Don't go to / will be
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn
6.want to / will buy
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn
7.don't go to/will go to
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn
8.goes /will study
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn
9.don't have /won't be
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn
10.won't hesitate
Vì didn't invite là dấu hiệu thì quá khứ đơn
11.we won't be
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn
12.will visit
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn
13. Stop
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn ( đảo ngược lại )
14.can enjoy the
Mệnh đề if: vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau tương lai đơn ( đảo ngược lại )
Chúc bạn học tốt!