1. I / go swimming / yesterday.
=> I went swimming yesterday.
2. Mrs. Nhung / wash / the dishes.
=> Mrs. Nhung washes the dishes.
3. my mother / go shopping / with / friends / in /park.
=> My mother goes shopping with her friends in the park.
4. Lan / cook / chicken noodles / dinner.
=> Lan cooks chicken noodles for dinner.
5. Nam /I / study / hard/ last weekend.
=> Nam and I studied hard last weekend.
6. my father / play / golf / yesterday.
=> My father played golf yesterday.
7. last night /Phong /listen / music /for two hours.
=> Last night, Phong listened to music for two hours.
8. they / have / nice/ weekend.
=> They have much nice weekend.
9. She / go / supermarket yesterday.
=>She went to the supermarket yesterday.
10. We / not go / school last week.
=>We didn't go to school last week.
*Công thức + Dấu hiệu nhận biết hai thì : QKĐ và HTĐ.:
1/ OKĐ :Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
- TO BE:
(+) I/He/ She/ It +was
(-) S+ wasn't/ weren't
(?) Was/ Were +S.....?
- động từ thường:
(+) S+ Ved
(-) S+ didn't +V
(?) Did + S+ V ...?
dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...
2/ Hiện Tại Đơn : Sự việc thường ngày , chân lí
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
*Tạm dịch :
1. Tôi / đi bơi / ngày hôm qua.
=> Tôi đã đi bơi hôm qua.
2. Bà Nhung / rửa / bát đĩa.
=> Bà Nhung rửa bát.
3. mẹ tôi / đi mua sắm / với / bạn bè / trong / công viên.
=> Mẹ tôi đi mua sắm với bạn bè của cô ấy trong công viên.
4. Lan / nấu / mì gà / bữa tối.
=> Lan nấu mì gà cho bữa tối.
5. Nam / I / study / hard / last week.
=> Tôi và Nam đã học chăm chỉ vào cuối tuần trước.
6. cha tôi / chơi / chơi gôn / ngày hôm qua.
=> Hôm qua bố tôi chơi gôn.
7. đêm qua / Phong / nghe / nhạc / trong hai giờ.
=> Đêm qua Phong nghe nhạc hai tiếng đồng hồ.
8. họ / có / tốt đẹp / cuối tuần.
=> Họ có nhiều cuối tuần tốt đẹp.
9. Cô ấy / đi / siêu thị ngày hôm qua.
=> Cô ấy đã đi siêu thị hôm qua.
10. Chúng tôi / không đi học / tuần trước.
=> Chúng tôi đã không đi học vào tuần trước.