Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m gần nhất vớiA.50,5.B.40,5.C.33,5.D.44,5.
Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất?A.3,92 gam.B.2,88 gam.C.3,2 gam.D.5,12 gam.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2. Thêm tiếp NaNO3 vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thoát ra 1,5V lít khí NO duy nhất bay ra. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X?A.72,0%B.64,0%C.66,7%D.53,3%
Hai loại khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên làA.Canxit và apatitB.Canxit và đôlômitC.Photphorit và canxitD.Photphorit và apatit.
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minhA.Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏB.Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắngC.Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắngD.Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:A.6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl B.2P + 3S → P2S3C.4P + 5O2 → 2P2O5D.4P + 3O2 → 2P2O3
Có những tính chất: (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho trắng làA.(1), (3), (4)B.(1), (3) C.(2), (3) D.(1), (2), (3)
Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân làA.3,59 gamB.2,95 gamC.2,31 gamD.1,67 gam
Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với I = 1,34A trong 2 giờ (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Bỏ qua sự hòa tan của clo trong nước, coi hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt làA.11,2 gam; 8,96 lítB.0,56 gam; 0,448 lítC.1,12 gam; 0,896 lítD.5,6 gam; 4,48 lít
Điện phân 100ml dung dịch X gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong 579 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân làA.1,155 gam.B.1,59 gam.C.1,67 gam.D.1,475 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến