Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.B.Ankan là hợp chất có ít nhất một nối đôi trong phân tử.C.Ankađien là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chỉ có hai liên kết π.D.Benzen là một dẫn xuất của hiđrocacbon.
X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam khí oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X làA.C3H7OHB.C3H5(OH)3C.C3H6(OH)2D.C2H4(OH)2
Công thức chung của dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức mạch hở làA.CnH2n+1CHO.B.CnH2n+1OH.C.CnH2n-1OH.D.CnH2nO2.
Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau ?A.CH3OH, C2H5OH.B.C2H5OH, CH3-O-CH3. C.C2H5OH, CH3CHO.D.C4H4, C6H6.
Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với H2 ở nhiệt độ cao có mặt Ni làm xúc tác ?A.CH3-CH(CH3)-CH3B.CH3-CH2-CH3 C.CH3-CH2-CH2-CH3D.CH2=CH-CH2-CH3
Để phân biệt hai chất lỏng: anđehit axtic và ancol etylic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?A.Dung dịch AgNO3 trong NH3 dưB.NướcC.Dung dịch NaOHD.Khí HCl
Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {{m^2} - 4} \right)x - 3m + 6 = 0\) có tập nghiệm là \(\mathbb{R}.\)A.\(m = - 2.\)B.\(m = 2.\)C.\(m = \pm 2.\)D.\(m \ne \pm 2.\)
Tìm giá trị của \(m\) để hai phương trình sau tương đương: \(x - 2 = 0\) và \(\frac{{mx}}{{x - 3}} + 3m - 1 = 0.\)A.\(0\)B.\(2\)C.\(1\)D.\( - 1.\)
Gọi \(T\) là tổng các giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Khi đó \(T\) nhận giá trị:A.\(T = - \frac{1}{2}.\)B.\(T = \frac{1}{2}.\)C.\(T = 1.\)D.\(T = \frac{3}{2}.\)
Giải phương trình \(\sqrt {x + 4} - \sqrt {1 - x} = \sqrt {1 - 2x} .\)A.\(x = 0.\)B.\(x = - 1.\)C.\(x = - 2.\)D.\(x = - 4.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến