Mạch gồm cuộn dây có \({Z_L} = 20\Omega \)và tụ điện có \(C = \dfrac{{{{4.10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right)\)mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là \({\rm{i = }}\sqrt[]{2}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi t{\rm{ + }}\dfrac{\pi }{4}} \right)A\). Để \(Z = {Z_L} + {Z_C}\) thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:A.\(0\Omega \)B.\(20\Omega \)C.\(25\Omega \)D.\(20\sqrt 5 \Omega \)
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:A.\(\left( { - 2; + \infty } \right).\)B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)C.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)D.\(\left( { - 2;2} \right).\)
Khẳng định nào sau đây là đúng ?A.Đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x\) có đúng \(1\) tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.B.Đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x\) không có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.C.Đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x\) có đúng \(1\) tiệm cận ngang và có đúng \(1\) tiệm cận đứng.D.Đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x\) có đúng \(1\) tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là \(u = 100\sqrt 6 .\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\,\left( V \right)\). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là \({i_m}\)và \({i_d}\) được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của điện trở R bằng:A.\(50\Omega \)B.\(100\sqrt 3 \Omega \)C.\(50\sqrt 2 \Omega \)D.\(100\Omega \)
Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha là \(\varphi = \dfrac{\pi }{6}\)so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là \({u_{LC}}\; = \;100\sqrt 3 V\;\)và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là \({u_R}\; = 100V\). Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là:A.200VB.321,5VC.173,2VD.316,2V
Nếu một khối cầu có bán kính bằng \(R\) thì có thể tích bằng A.\(4\pi {R^3}.\)B.\(\dfrac{1}{3}\pi {R^3}.\)C.\(\dfrac{4}{3}{R^3}.\)D.\(\dfrac{4}{3}\pi {R^3}.\)
Mạch RLC mắc nối tiếp có \({\rm{R = 100}}\sqrt[]{3}\Omega \), cuộn cảm thuần có \(L = \dfrac{1}{\pi }H\)và tụ \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\). Biểu thức \({u_{RL}} = 200\cos 100\pi t\left( {\,V} \right)\). Biểu thức hiệu điện thế uAB?A.\({\rm{u = 100}}\sqrt[]{2}{\rm{cos(100}}\pi t{\rm{)}}\,\left( V \right)\)B.\({\rm{u = }}200{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\left( V \right)\)C.\({\rm{u = 200cos(100}}\pi t{\rm{)}}\,\left( V \right)\)D.\({\rm{u = 1}}00\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\left( V \right)\)
Cho biểu thức \(P = \sqrt {{x^3}} \left( {x > 0} \right).\) Khẳng định nào sau đây là đúng ?A.\(P = {x^{\dfrac{2}{3}}}.\)B.\(P = {x^6}.\)C.\(P = {x^{\dfrac{3}{2}}}.\)D.\(P = {x^{\sqrt 3 }}.\)
\(\,5c{m^2} \times 8 = ........\) A.40B.\(40\,{m^2}\)C.\(40\,c{m^2}\)D.\(40\,d{m^2}\)
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được làA.2,97 tấnB.3,67 tấnC.1,10 tấnD.2,20 tấn
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến