Mạch RLC mắc nối tiếp có \({\rm{R = 100}}\sqrt[]{3}\Omega \), cuộn cảm thuần có \(L = \dfrac{1}{\pi }H\)và tụ \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\). Biểu thức \({u_{RL}} = 200\cos 100\pi t\left( {\,V} \right)\). Biểu thức hiệu điện thế uAB?A.\({\rm{u = 100}}\sqrt[]{2}{\rm{cos(100}}\pi t{\rm{)}}\,\left( V \right)\)B.\({\rm{u = }}200{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\left( V \right)\)C.\({\rm{u = 200cos(100}}\pi t{\rm{)}}\,\left( V \right)\)D.\({\rm{u = 1}}00\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\left( V \right)\)
Cho biểu thức \(P = \sqrt {{x^3}} \left( {x > 0} \right).\) Khẳng định nào sau đây là đúng ?A.\(P = {x^{\dfrac{2}{3}}}.\)B.\(P = {x^6}.\)C.\(P = {x^{\dfrac{3}{2}}}.\)D.\(P = {x^{\sqrt 3 }}.\)
\(\,5c{m^2} \times 8 = ........\) A.40B.\(40\,{m^2}\)C.\(40\,c{m^2}\)D.\(40\,d{m^2}\)
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được làA.2,97 tấnB.3,67 tấnC.1,10 tấnD.2,20 tấn
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A(2;-3), B(3; -2). Tam giác ABC có diện tích bằng , trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường thẳngd: 3x - y - 8 = 0. Tính bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABCA.r = + B.r = , r = C.r = D.r =
Hình H gồm …. ô vuông \(1c{m^2}\).A.4B.6C.7D.8
Hình S gồm …. ô vuông \(1c{m^2}.\)A.7B.8C.9D.10
Diện tích hình S bằng ………A.\(11c{m^2}\).B.\(8c{m^2}\).C.\(9c{m^2}\).D.\(7c{m^2}\).
Khẳng định nào sau đây là đúng ?A.\({\left( {{2^x}} \right)^y} = {2^x}{.2^y}\,\,\forall x,y \in \mathbb{R}\)B.\({2^{x + y}} = {2^x} + {2^y}\,\,\forall x,y \in \mathbb{R}.\)C.\({\left( {{2^x}} \right)^y} = {2^{xy}}\,\,\forall x,y \in \mathbb{R}.\)D.\({2^{x - y}} = {2^x} - {2^y}\,\,\forall x,y \in \mathbb{R}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến