Cho hàm đa thức bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đò thị như hình vẽTổng số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{f\left( x \right)}}\) làA.\(1\)B.\(2\)C.\(3\)D.\(4\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như sauBất phương trình \(f\left( {x + 1} \right) - \dfrac{1}{3}{x^3} + x - m > 0\) có nghiệm trên \(\left[ {0;2} \right]\) khi và chỉ khiA.\(m < f\left( 2 \right) + \dfrac{2}{3}.\)B.\(m < f\left( 4 \right) - 6.\)C.\(m < f\left( 3 \right) - \dfrac{2}{3}.\)D.\(m < f\left( 1 \right).\)
Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.Gọi \(S\) là tập các giá trị nguyên của m thuộc khoảng (-2019 ;2020) để đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \dfrac{{\left( {x + 1} \right)\sqrt {f\left( x \right)} }}{{\left( {f\left( x \right) - 2} \right)\left( {{x^2} - 2mx + m + 2} \right)}}\) có 5 đường tiệm cận ( tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Số phần tử của \(S\) là: A.\(2016.\)B.\(4034.\)C.\(4036.\)D.\(2017.\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽHàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x - 1} \right) + x + 5\) đạt cực tiểu tại điểmA.\(x = - 1\)B.\(x = 2\)C.\(x = 1\)D.\(x = 3\)
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \(a\). Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\,\,B'C'\). Mặt phẳng \(\left( {A'MN} \right)\) cắt cạnh \(BC\) tại \(P\). Thể tích của khối đa diện \(MBP.A'B'N\) bằng:A.\(\dfrac{{7\sqrt 3 {a^3}}}{{32}}.\)B.\(\dfrac{{7\sqrt 3 {a^3}}}{{96}}.\)C.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}.\)D.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}.\)
Phương trình \(\sin x = \cos x\) có số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\) là A.\(2\)B.\(1\)C.\(5\)D.\(4\)
Cho hàm số \(y = {x^\alpha },\alpha \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây sai?A.Đạo hàm của hàm số trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right):y' = a{x^{\alpha - 1}}\)B.Tập xác định của hàm số luôn chứa khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) khi \(\alpha > 0\) và nghịch biến trên khoảng\(\left( {0; + \infty } \right)\) khi \(\alpha < 0\).D.Đồ thị của hàm số luôn có đường tiệm cận ngang là trục \(Ox\), tiệm cận đứng là trục \(Oy\).
Số giá trị nguyên thuộc khoảng \(\left( { - 2019;2019} \right)\) của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - mx + 2019\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là A.\(2019.\)B.\(2018.\)C.\(2017.\)D.\(2016.\)
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(f\left( {\left| {x + 1} \right| - 1} \right) = 2\) là: A.\(3.\)B.\(2.\)C.\(6.\)D.\(4.\)
Đạo hàm của hàm số \(y = {2019^{2x + 3}}\) là A.\(y' = {2019^{2x + 3}}ln{2019^2}.\)B.\(y' = \left( {2x + 3} \right){2019^{2x + 2}}.\)C.\(y' = {2019^{2x + 2}}ln{2019}.\)D.\(y' = {2019^{2x + 3}}\ln 2019.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến