Nghiệm của phương trình căn(x^2−3x+3)=1
Nghiệm của phương trình : x2−3x+3=1\sqrt{x^2-3x+3}=1x2−3x+3=1
x2−3x+3=1\sqrt{x^2-3x+3}=1x2−3x+3=1 ( luôn xác định với mọi x )
⇔ x2−3x+3=1x^2-3x+3=1x2−3x+3=1
⇔ x2−x−2x+2=0x^2-x-2x+2=0x2−x−2x+2=0
⇔ x(x−1)−2(x−1)=0x\left(x-1\right)-2\left(x-1\right)=0x(x−1)−2(x−1)=0
⇔ x=2x=2x=2 hoặc x=1x=1x=1
Vậy ,...
Tính ( 3 +căn5 ) . (căn10 − căn2 ) . căn(3 − căn5)
TÍNH : ( 3 + 5\sqrt{5}5) . ( 10−2\sqrt{10}-\sqrt{2}10−2) . 3−5\sqrt{3-\sqrt{ }5}3−5
Giải phương trình x−căn(2x−3)=0
x−2x−3=0x-\sqrt{2x-3}=0x−2x−3=0
giải phương trình
Nghiệm của phương trình căn(x-1)^2=1
nghiệm của phương trình :(x−1)2=1\sqrt{\left(x-1\right)^2=1}(x−1)2=1
Xác định hàm số f(x), biết rằng f(x) + 2.f (1/ x ) = 0
Xác định hàm số f(x) ( xác định trên R ), biết rằng:
f(x) + 2.f(1x)\left(\dfrac{1}{x}\right)(x1)= 0 ( với x eee0 )
Tính căn bậc [3]125+căn bậc [3]−343−2căn bậc [3]64+1/3căn bậc [3]216
1253+−3433−2643+132163\sqrt[3]{125}+\sqrt[3]{-343}-2\sqrt[3]{64}+\dfrac{1}{3}\sqrt[3]{216}3125+3−343−2364+313216
Chứng minh tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn
Giải giúp tớ bài này với.
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O ( AB a) Chứng minh tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh MA.MD=MB2MA.MD=MB^2MA.MD=MB2
c) Tia OM cắt BC tại I và cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh DE là tia phân giác của góc MDI
Giải phương trình căn(x^2−2x+1/x^2−6+9)=0
gpt : x2−2x+1x2−6+9=0\sqrt{\dfrac{x^2-2x+1}{x^2-6+9}}=0x2−6+9x2−2x+1=0
Chứng minh (d) y=2x+3 và (P) y=x^2 có 2 điểm chung phân biệt
(P) y=x^2
(d) y=2x+3
cm (d) và (P) có 2 điểm chung phân biệt
gọi A và B là điểm chung của (d) và (P) Tính diện tích tam giác OAB
Giải phương trình căn(x+3−4cănx−1)+căn(x+8−6căn(x−1))=4
Giải phương trình:
x+3−4x−1+x+8−6x−1=4\sqrt{x+3-4\sqrt{x-1}}+\sqrt{x+8-6\sqrt{x-1}}=4x+3−4x−1+x+8−6x−1=4
Tính x + cănx /cănx + x − 4 /cănx + 2
x+xx\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}xx+x+ x−4x+2\dfrac{x-4}{\sqrt{x}+2}x+2x−4