Chứng minh 1/1.3 + 1/3.5 + 1/5.7 + ... + 1/(2n-1)(2n+1) < 1/2
Chứng minh rằng :
1/1.3 + 1/3.5 + 1/5.7 + ... + 1/(2n-1)(2n+1) < 1/2
đặt A=\(\dfrac{1}{1.3}+\dfrac{1}{3.5}+\dfrac{1}{5.7}+-+\dfrac{1}{\left(2n-1\right)\left(2n+1\right)}\)
=> 2A=\(\dfrac{2}{1.3}+\dfrac{2}{3.5}+\dfrac{2}{5.7}+-..+\dfrac{2}{\left(2n-1\right)\left(2n+1\right)}\)
<=> 2A=\(1-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{5}+\dfrac{1}{7}+-.+\dfrac{1}{2n-2}-\dfrac{1}{2n+1}\)
<=>2A=\(1-\dfrac{1}{2n+1}\)
<=> A=\(\left(1-\dfrac{1}{2n+1}\right)\)\(.\dfrac{1}{2}\)
<=> A=\(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2\left(2n+1\right)}\)
=>\(A< \dfrac{1}{2}\) (đpcm)
Giải bất phương trình 4x^2-4x+1 > 9
Giải các bất phương trình tích , bất phương trình thương sau
a) \(4x^{2^{ }}-4x+1>9\)
b)\(\left(x-5\right)\left(7-2x\right)\le0\)
c)\(\dfrac{x+1}{5-x}\le0\)
d)\(\dfrac{x+2}{4-x}\ge0\)
e)\(\dfrac{-7x+14}{\left(x+5\right)\left(2x-3\right)}>0\)
Chứng minh (1+1/a)(1+1/b)>=9 biết a+b=1
Cho a,b>0 thỏa mãn a+b=1. Chứng minh (1+1/a)(1+1/b)>=9
Giải phương trình [(x+1)/(x-2)]^2+[(x+1)/(x-3)]=12[(x-2)/(x-3)]^2
Giải phương trình:[(x+1)/(x-2)]^2+[(x+1)/(x-3)]=12[(x-2)/(x-3)]^2
Tìm x biết x(x-1)(x+1)(x+2)=24
a. x(x-1)(x+1)(x+2)=24
b.\(\dfrac{1}{x^2-5x+6}+\dfrac{1}{x^2-7x+12}+\dfrac{1}{x^2-9x+20}+\dfrac{1}{x^2-11x+30}=\dfrac{1}{8}\)
c.\(\dfrac{x-29}{30}+\dfrac{x-30}{29}=\dfrac{29}{x-30}+\dfrac{30}{x-29}\)
Chứng minh a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc=0
Cho \(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc=0\). Chứng minh a=b=c
Tìm số nguyên x để A=x^2+3x+5/x-1 thuộc Z
Tìm zthuộc Z để A thuộc Z
A=x2+3x+5/x-1
Chứng minh ab+ 2bc+ 3ca < = 0 biết a+b+c=0
Cho a+b+c=0
Chứng minh rằng: \(\)ab+ 2bc+ 3ca \(\le\)0
Phân tích 3(x^4+x^2+1)-(x^2+x+1)^2 thành nhân tử
phan tich da thuc thanh nhan tu
3(x4+x2+1)-(x2+x+1)2
Chứng minh a+b+c=0 hoặc a=b=c biết a^3+b^3+c^3=3abc
Cho a^3+b^3+c^3=3abc.c/m:a+b+c=0 hoặc a=b=c
Viết đa thức x^2-6x+9 dưới dạng bình phương của 1 hiệu
Viết các đa thức sau có dạng bình phương của một tổng (hoặc một hiệu)
\(a,x^2-6x+9\)
\(b,4y^2+y+\dfrac{1}{16}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến