Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = 6,\,\,AC = 8\). Quay tam giác ABC quanh trục AB ta nhận được hình nón có độ dài đường sinh bằng:A.8B.10C.6D.7
Tìm tọa độ điểm M của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3x - 4\) và đường thẳng \(y = 2x - 4\)A.\(M\left( {0; - 4} \right)\) B. \(M\left( { - 3;0} \right)\) C. \(M\left( { - 1; - 6} \right)\) D. \(M\left( {1;0} \right)\)
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left( {{m^2} - 3} \right)x - 2m\ln x\) đạt cực tiểu tại điểm \({x_0} = 1\)A. \(m = - 3;\,\,m = 1\) B. \(m = 3,m = - 1\) C.\(m = 3\) D. \(m = - 1\)
Tìm nghiệm \({x_0}\) của phương trình \({3^{2x + 1}} = 21\) ?A.\({x_0} = {\log _9}21\) B. \({x_0} = {\log _{21}}8\) C. \({x_0} = {\log _{21}}3\) D. \({x_o} = {\log _9}7\)
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(50\pi \) và độ dài đường sinh bằng bán kính đường tròn đáy. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.A. \(60\pi \) B. \(80\pi \) C. \(100\pi \) D. \(120\pi \)
Cho m, n là các số thực tùy ý và a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. \({a^m}.{a^n} = {a^{m.n}}\) B.\({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}\) C. \({a^{m - n}} = \frac{{{a^m}}}{{{a^n}}}\) D.\({a^{m.n}} = {a^{\frac{m}{n}}}\)
Tính đạo hàm y’ cuat hàm số \(y = {7^{x + 3}}\)A.\(y' = {7^{x + 3}}\) B. \(y' = {7^{x + 2}}\ln 7\) C. \(y' = {7^{x + 3}}\ln 7\) D. \(y' = \frac{{{7^x}}}{{\ln 7}}\)
Số cạnh của hình bát diện đều là:A.8B.10C.12D.24
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\) B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\) D. Hàm số đồng biến trên R.
Cho x, y là các số thực thỏa mãn \({\log _2}\frac{y}{{2\sqrt {1 + x} }} = 3\left( {y - \sqrt {1 + x} } \right) - {y^2} + x\). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(K = x - y\) ?A. \(\min K = - \frac{3}{4}\) B.\(\min K = - \frac{5}{4}\) C.\(\min K = - 2\) D. \(\min K = - 1\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến