Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD \(\left( {AB//CD} \right)\). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\) là:A.Đường thẳng qua S và qua giao điểm của cặp đường thẳng AB, SC.B.Đường thẳng qua S và song song với AD.C. Đường thẳng qua S và song song với AF. D. Đường thẳng qua S và song song với EF.
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình \(\cos \frac{x}{3} = 0\).A. \(x = \frac{{3\pi }}{2} + k3\pi ,\,k \in Z\). B.\(x = \frac{{3\pi }}{2} + k6\pi ,\,k \in Z\). C.\(x = k\pi ,\,k \in Z\). D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z\).
Trong khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\), phương trình \(\cos 4x + \sin \,x = 0\) có tập nghiệm là S. Hãy xác định S.A.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{{10}};\frac{{7\pi }}{{10}}} \right\}\). B.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{{3\pi }}{{10}}} \right\}\). C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{3};\frac{\pi }{6};\frac{{3\pi }}{{10}};\frac{{7\pi }}{{10}}} \right\}\). D. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6};\frac{{3\pi }}{{10}};\frac{{7\pi }}{{10}}} \right\}\).
Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tống số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A.29.6B.26.4C.40.2D.21.8
Cho ba điểm \(M,\,{O_1},\,{O_2}\). Gọi \({M_1},\,\,{M_2}\) lần lượt là ảnh của điểm M qua các phép đối xứng tâm \({O_1},\,\,{O_2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?A.\(\overrightarrow {M{M_2}} = \overrightarrow {{O_1}{O_2}} \). B. \(\overrightarrow {{M_1}{M_2}} = - 2\overrightarrow {{O_1}{O_2}} \). C.\(\overrightarrow {{M_1}{M_2}} = 2\overrightarrow {{O_1}{O_2}} \). D. \(\overrightarrow {{O_1}{M_1}} = \overrightarrow {{O_2}{M_2}} \).
Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?A. \(y = - {x^2} - 2x + 3\) B. \(y = {x^2} + 2x - 2\)C. \(y = 2{x^2} - 4x - 2\) D. \(y = {x^2} - 2x - 1\)
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3}} + \sqrt {x - 1} \).A.\(D = \left( {3; + \infty } \right)\) B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)C.\(D = \left[ {3; + \infty } \right)\) D. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;2;4;7;9} \right\};\,\,Y = \left\{ { - 1;0;7;10} \right\}\), tập hợp \(X \cup Y\) có bao nhiêu phần tử?A.9B.7C.8D.10
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 2;1} \right)\) và \(\overrightarrow v = 3\overrightarrow i - m\overrightarrow j \). Tìm m để hai vectơ \(\overrightarrow u ;\,\,\overrightarrow v \) cùng phương?A.\(\frac{{ - 2}}{3}\) B.\(\frac{2}{3}\) C. \(\frac{{ - 3}}{2}\) D. \(\frac{3}{2}\)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho \(AM = x\,\,\left( {0 \le x \le 1} \right)\) và \(DN = y\,\,\left( {0 \le y \le 1} \right)\). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho \(CM \bot BN\).A.\(x - y = 0\) B.\(x - y\sqrt 2 = 0\) C.\(x + y = 1\) D. \(x - y\sqrt 3 = 0\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến