Cho hai số thực a và b thỏa mãn \(a < b\), cách viết nào sau đây là đúng.A.\(\left\{ a \right\} \in \left[ {a;b} \right]\). B.\(a \in \left( {a;b} \right]\). C. \(a \subset \left[ {a;b} \right]\). D. \(\left\{ a \right\} \subset \left[ {a;b} \right]\)
Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng.A. Số 141 chia hết cho 3 \(\overrightarrow {AB} \) 141 chia hết cho 9. .B.81 là số chính phương \(\overrightarrow {AD} \) \(\overrightarrow {AO} \) là số nguyên.C.7 là số lẻ \(\overrightarrow {AC} \) 7 chia hết cho 2. D. 3.5 = 15 \(\overrightarrow {DB} \) Bắc Kinh là thủ đô của Hàn Quốc
Cho tam giác ABC vuông tại A; \(AB = a;\,\,BC = 2a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} \) bằngA. \({a^2}\) B. \( - 3{a^2}\) C. \( - {a^2}\) D. \(3{a^2}\)
Mệnh đề nào sau đây đúng?A. \(\exists x \in Q;\,\,4{x^2} - 1 = 0\) B. \(\exists x \in N;\,\,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.C.\(\forall x \in N;\,\,{n^2} > n\). D. \(\forall x \in R;\,\,{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)
Gọi các nghiệm của phương trình \({4^{x + 1}} - 6.\,{2^{x + 1}} + 8 = 0\) là \({x_1},\;{x_2}\). Khi đó \(x_1^2 + x_2^2\) bằngA.0B.1C.3D.2
Tập nghiệm của phương trình \({\log _3}({9^x} + 8) = x + 2\) làA.\(\left\{ 0 \right\}\) B.\(\left\{ {{\rm{1;}}\,{\rm{8}}} \right\}\) . C. \(\left\{ {{\rm{0;}}\,{\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\rm{3}}}{\rm{4}}} \right\}\) . D. \(\left\{ {{\rm{0;}}\,{\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\rm{3}}}{\rm{8}}} \right\}\).
Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng bằng \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\). Khi đó thể tích của khối chóp làA.\(\frac{{{a^3}}}{2}\).B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\). C.\(\frac{{{a^3}}}{4}\). D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \({60^0}\). Thể tích khối chóp làA. \(\frac{{\sqrt 3 \,{a^3}}}{6}.\)B. \(\frac{{\sqrt 6 \,{a^3}}}{3}.\) C. \(\frac{{\sqrt 6 \,{a^3}}}{6}.\) D. \(\frac{{\sqrt 2 \,{a^3}}}{6}.\)
Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot (ABCD)\), ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC=2a và SA = 3a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp làA.\(V = \frac{{56\pi {a^2}}}{3}\). B.\(V = \frac{{56\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\). C. \(V = \frac{{7\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\). D. \(V = \frac{{14\pi \sqrt 4 .{a^3}}}{3}\).
Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đoạn \(AB' = 2a\). Thể tích của khối đó làA.\(2\,\sqrt 2 \,{a^3}.\) B.\(8\,{a^3}.\) C.\(3\,\sqrt 3 \,{a^3}.\) D. \(3\,\sqrt 2 \,{a^3}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến