Cho trước \(5\) chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn 1 ghế làA.\(C_5^3\)B.\(6\)C.\(A_5^3\)D.\(15\)
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?A.\(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\)B.\(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\)C.\(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\)D.\(y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}\)
Cho số phức \(z = 10 - 2i\). Phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z \) làA.Phần thực bằng \( - 10\) và phần ảo của số phức bằng \( - 2i\).B.Phần thực bằng \( - 10\) và phần ảo bằng \( - 2\).C.Phần thực bằng \(10\) và phần ảo bằng \(2\).D.Phần thực bằng \(10\) và phần ảo bằng \(2i\).
Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của tất cả những người trong phả hệ.II. Cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh người con thứ hai là con gái không bị bệnh với xác suất 12,5%.III. Người số 14 có kiểu gen aa.IV. Người số 7 và 8 có kiểu gen không giống nhau.A.1B.3C.4D.2
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?A.\(y = - {x^4} - 2{x^2} - 1\)B.\(y = -2{x^4} + 4{x^2} - 1\)C.\(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)D.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\)
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - z + 2 = 0\). Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\)?A.\(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right)\)B.\(\overrightarrow n = \left( { - 1;0; - 1} \right)\)C.\(\overrightarrow n = \left( {3;0; - 1} \right)\)D.\(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;0} \right)\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SA\) vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích hình chóp \(S.ABCD.\) A.\(\frac{{{a^3}}}{3}\)B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)C.\({a^3}\sqrt 3 \)D.\(3{a^3}\sqrt 3 \)
Cho phép lai (P) ở một loài động vật: ♀ \(\frac{{AB}}{{ab}}\)DdXEXe × ♂ \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)DdXEY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, con đực không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với F1?I. Có 12 loại kiểu hình.II. Nếu con cái hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 9/32.III. Nếu con cái hoán vị gen với tần số 10% thì tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 9/32.IV. Nếu (P) không xảy ra hoán vị gen thì đời con có 36 loại kiểu gen.A.1B.3C.4D.2
Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I. Số tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7.II. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14.III. Trong số ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng, có 70 phân tử ADN chứa hoàn toàn N14.IV. Nếu cho tất cả các phân tử ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng tiếp tục nhân đôi thêm một sốlần nữa trong môi trường N15, khi kết thúc nhân đôi sẽ có 182 phân tử ADN con chỉ chứa 1 mạch đơn N14.A.1B.3C.4D.2
Ở người gen IA quy định máu A, gen IB quy định máu B, IOIO quy định máu O, IAIB quy định máu AB. Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang máu B (kiểu gen IBIB và IBIO) chiếm tỉ lệ 21%, máu A (kiểu gen IAIA và IAIO) chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu gen IAIB) chiếm 30%, còn lại là máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể này là:A.IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2. B. IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1C.IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4. D.IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến