\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {4{x^2} + 1} - 3x}}{{x - 2}}\).A.\( - 5\)B.\(5\)C.\( + \infty \)D.\( - \infty \)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^3} + 2{x^2} - 5x - 6}}{{{x^2} - 2x - 3}}\).A.\(\dfrac{3}{2}\)B.\( - \dfrac{3}{2}\)C.\( + \infty \)D.\( - \infty \)
Tính thể tích khối cầu có đường kính \(2a\).A.\(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)B.\(4\pi {a^2}.\)C.\(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\) D.\(\frac{{4\pi {a^2}}}{3}.\)
Biết hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + 3\left( {m - 1} \right){x^2} + 9x + 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {{x_1};{x_2}} \right)\) và đồng biến trên các khoảng còn lại của tập xác định. Nếu \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = 6\sqrt 3 \) thì có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) thỏa mãn đề bài?A.\(0\)B.\(1\)C.\(2\)D.\(3\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {2 - x} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {3 - x} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.\(\left( {3; + \infty } \right)\).B.\(\left( { - \infty ;1} \right)\).C.\(\left( { - \infty ;2} \right).\) D.\(\left( {1;2} \right).\)
Cho \(\int\limits_0^9 {f\left( x \right)dx} = 18\). Tính \(I = \int\limits_0^9 {\left[ {\frac{{10}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} - \frac{1}{2}f\left( x \right)} \right]dx} \).A.\(I = - 18\)B.\(I = - 10\) C.\(I = 8\)D.\(I = 0\)
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {1 - i} \right)z + 2i\overline z = 5 + 3i\). Tính mô đun của \(w = 2\left( {z + 1} \right) - \overline z \).A.\(\left| w \right| = 5\)B.\(\left| w \right| = 7\)C.\(\left| w \right| = 9\)D.\(\left| w \right| = 11\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ: Số nghiệm của phương trình \(4f(x) + 3 = 0\) làA.\(3.\)B.\(0.\)C.\(1.\)D.\(2.\)
Trong không gian \(Oxyz\), phương trình chính tắc của đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\left( {1;2;3} \right)\) và có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow a = \left( {1; - 4; - 5} \right)\) làA.\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 4}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}\)B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 4t\\z = 3 - 5t\end{array} \right.\)C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = - 4 + 2t\\z = - 5 + 3t\end{array} \right.\)D.\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z + 5}}{3}\)
Trong không gian \(Oxyz\), phương trình của mặt cầu có tâm \(I\left( {1; - 2; - 3} \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) làA.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\)B.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 2\) C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 1\)D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến