IV.
1. is coming (dấu hiệu: Hurry up!
don't want (động từ want dùng ở hiện tại đơn không dùng tiếp diễn)
2. don't make (câu mệnh lệnh: Don't + V)
am studying (diễn tả hành động đang diễn ra)
3. speaks (hiện tại đơn: thói quen ở hiện tại)
is speaking (hiện tại tiếp diễn vì có now)
4. am
will bring (tương lai đơn => quyết định vừa mới đưa ra)
5. doesn't work ( diễn tả sự thực ở hiện tại => hiện tại đơn
will fix (quyết định vừa mới đưa ra)
V.
1. This road isn't used very often.
2. David is not invited to parties.
3. Fruit juice is included in the menu.
4. Mr Miller's room is cleaned everyday.
5. The music can be heard from far away.
- Câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + be (am/is/are) + VpII
- Câu bị động với động từ khuyết thiếu
S + can/could/may/might/should.... + be + VpII