Cho \(a + b = 1 \). Giá trị lớn nhất của \(B = a{b^2} \) bằngA. \(\frac{4}{{27}}\) khi \(a = \frac{2}{3};\,\,b = \frac{1}{3}\). B.\(\frac{2}{{27}}\) khi \(a = \frac{1}{3};\,\,b = \frac{2}{3}\)C.\(\frac{4}{{27}}\) khi \(a = \frac{1}{3};\,\,b = \frac{2}{3}\) D. \(\frac{4}{{27}}\) khi \(a = \frac{1}{2};\,\,b = \frac{1}{2}\)
Cho tam giác ABC với \(A \left( {4;3} \right); \, \,B \left( { - 5;6} \right); \, \,C \left( { - 4; - 1} \right) \). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là:A.\(\left( { - 3;2} \right)\) B.\(\left( { - 3; - 2} \right)\) C. \(\left( {3; - 2} \right)\) D. \(\left( {3;2} \right)\)
Cho hàm số \(y = f(x) = - {x^3} + 3x - 2 \). Các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số làA. \({{y}_{C}}=0;{{y}_{CT}}=-4\). B.\({{y}_{C}}=4;{{y}_{CT}}=-4\) C. \({{y}_{C}}=0;{{y}_{CT}}=4\) D. \({{y}_{C}}=0;{{y}_{CT}}=-6\)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 6{x^2} + 8x - 2 \) tại điểm \({x_0} = 1 \) làA. \(y = x.\) B. \(y = 1.\) C. \(y = x - 1.\) D. \(y = x + 1.\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {16 - {x^2}} \) làA. \( - 5\). B. \( - 5\sqrt 2 \). C. \( - 4\). D. \( - 4\sqrt 2 \).
Cho hàm số \(y = {(2{x^2} + 4x + 1)^{ \sqrt 3 }} \). Khi đó đạo hàm \(y'(0) \) bằngA.\(4\sqrt 3 .\) B.\(0.\) C. \(12\sqrt 3 .\) D. \(28\sqrt 3 .\)
Biết \( \log 2 = a \) thì \( \log \sqrt[4]{{ \frac{{32}}{5}}} \) bằngA.\(\frac{1}{4}\left( {{a^6} - 1} \right)\) . B. \(\frac{1}{4}\left( {5a - 1} \right)\). C. \(\frac{1}{4}\left( {6a + 1} \right)\). D. \(\frac{1}{4}\left( {6a - 1} \right)\).
Hàm số \(f \left( x \right) = {x^2} \ln x \) đạt cực trị tại điểmA. \(x = \frac{1}{{\sqrt e }}.\)B. \(x = \sqrt e .\) C. \(x = e\) D. \(x = \frac{1}{e}.\)
Khẳng định nào sau đây là sai?A. Mọi hình chóp đều luôn có mặt cầu ngoại tiếp.B.Mọi tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp.C. Mọi hình chóp luôn có mặt cầu ngoại tiếp.D.Mọi hình hộp chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{ \left| x \right| + 1}} \) có bao nhiêu đường tiệm cận?A.0B.1C.2D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến