Cho hình chóp \(S.ABCD \) có đáy \(ABCD \) là hình chữ nhật, \(AB = a,AD = a \sqrt 3 \) và SA vuông góc với mặt phẳng \( \left( {ABCD} \right),SC \) hợp với mặt phẳng \( \left( {SAD} \right) \) một góc \( \alpha \). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD \). Biết \( \cos \alpha = \dfrac{{2 \sqrt 5 }}{5} \).A.\(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\) C.\(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản ứng với Br2 dư ở điều kiện thường trong dung môi nước với tỉ lệ mol 1:1 làA.3B.5C.4D.2
Khẳng định nào sau đây đúng:A.\({\rm{cos}}x = - 1 \Leftrightarrow x = \pi + k2\pi ;k \in Z\) B. \({\rm{cos}}x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ;k \in Z\)C.\(sinx = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ;k \in Z\) D.\(\tan x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ;k \in Z\)
Cho nguyên tử các nguyên tố M(Z = 11); X(Z = 17); Y(Z = 9) và R(Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự:A.M<X<Y<RB.Y<M<X<R.C.M<X<R<YD.R<M<X<Y
Cho \( \Delta ABC \) có \(AB+AC=10cm,AC-AB=4cm \), So sánh \( \widehat{B} \) và \( \widehat{C} \)?A.\(\widehat{C}<\widehat{B}\) B. \(\widehat{C}>\widehat{B}\) C. \(\widehat{C}=\widehat{B}\) D. \(\widehat{B}<\widehat{C}\)
Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thả độc hại sau: H2S, SO2, NO2, Cl2, F2, I2. Người ta sử dụng dung dịch nước vôi trong dư để loại bỏ các khí trên. Số chất khí bị loại bỏ bởi dung dịch nước vôi trong là:A.3B.4C.5D.6
Cho hàm số \(y = {a^x} \) với \(0 < a \ne 1 \) có đồ thị \( \left( C \right) \). Chọn khẳng định saiA.Đồ thị \(\left( C \right)\) đối xứng với đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.B.Đồ thị \(\left( C \right)\)không có tiệm cận.C. Đồ thị \(\left( C \right)\)đi lên từ trái sang phải khi \(a > 1\).D.Đồ thị \(\left( C \right)\) luôn đi qua điểm có tọa độ \(\left( {0;1} \right)\).
Cho \({ \log _6}45 = a + \frac{{{{ \log }_2}5 + b}}{{{{ \log }_2}3 + c}} \) , . Tính tổng \(a + b + c \)A.\(1\). B. \(0\). C.\(2\). D.\( - 4\).
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AB’D’) và (BC’D) bằng:A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\) B. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\) C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) D. \(\sqrt 3 \)
Cho phương trình: \( \frac{{ \cos x + \sin 2x}}{{c{ \rm{os}}3x}} + 1 = 0 \) Khẳng định nào dưới đây là đúng:A.Phương trình đã cho vô nghiệm B.Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là \(x = - \frac{\pi }{2}\)C.Phương trình tương đương với phương trình \((sinx - 1)(2sinx - 1) = 0\) D.Điều kiện xác định của phương trình là \(\cos x(3 + 4{\cos ^2}x) \ne 0\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến