Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 5 \) đồng biến trên khoảngA. \((2; + \infty )\). B.\((0;\,2)\). C. \(( - \infty ;\,0)\). D.\(( - \infty ;\,0),\,\,(2;\, + \infty )\).
Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?A.\({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}.\) B.\({x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}.\) C.\({x^m}.{y^m} = {\left( {xy} \right)^m}.\) D. \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}.\)
Cho hình chóp \(S.ABCD \) có đường cao \(SA = 4a \) ; \(ABCD \) là hình thang với đáy lớn AD, biết \(AD = 4a,AB = BC = CD = 2a \). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC \) bằngA.\(64\pi {a^3}\sqrt 2 .\) B.\(\frac{{64\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}.\) C. \(\frac{{32\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}.\) D. \(32\pi {a^3}\sqrt 2 .\)
Các hình trụ tròn xoay có diện tích toàn phần là S không đổi, gọi chiều cao hình trụ là h và bán kính đáy hình trụ là r. Thể tích của khối trụ đó đạt giá trị lớn nhất khiA.\(h = 4r\). B.\(h = 3r\) C.\(h = 2r\). D. \(h = r\).
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, các vectơ đơn vị là \( \overrightarrow i \) và \( \overrightarrow j \). Tập hợp các điểm M sao cho \( \overrightarrow {OM} = \left( {2 \cos t + 3} \right) \overrightarrow i + \left( {2 - \cos t} \right) \overrightarrow j \) là:A.Đoạn thẳng IJ của đường thẳng \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\) với \(I\left( {1;3} \right);\,\,J\left( {5;1} \right)\).B.Đường thẳng \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\). C.Phần đường thẳng \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\) trừ điểm \(J\left( {5;1} \right)\).D. Phần đường thẳng \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\) trừ điểm \(I\left( {1;3} \right)\).
Cho phương trình \({x^2} - 2 \left( {m - 1} \right)x + m - 3 = 0 \), với m là tham số thực.a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm \({x_1};{x_2} \) thỏa mãn điều kiện \(x_1^2 + x_2^2 = 10 \).A.\(m \in \left\{ {0;\frac{5}{2}} \right\}\).B.\(m \in \left\{ {1;\frac{5}{2}} \right\}\).C.\(m \in \left\{ {0;\frac{7}{2}} \right\}\).D.\(m \in \left\{ {0;\frac{5}{3}} \right\}\).
Cho các vec-tơ \( \overrightarrow {OA} = \left( {1;2} \right); \, \, \overrightarrow {OB} = \left( {2;1} \right) \), biết \( \overrightarrow {MA} = 2 \overrightarrow {MB} \). Khi đó độ dài vec-tơ \( \overrightarrow {OM} \) là:A.4. B. 1. C.3. D. 2.
Cho tam giác ABC cân đỉnh A, \( \widehat B = {30^0}; \, \,BC = 6 \), M là điểm thuộc BC sao cho \(MC = 2MB \). Tính \( \overrightarrow {MA} . \overrightarrow {MC} \).A.4. B.20. C. 2\(\overrightarrow {NP} \). D. 4\(\overrightarrow {QR} \).
Giá trị nào của m thì phương trình \(m{x^2} + 2 \left( {m + 3} \right)x + m = 0 \) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu?A. \(m < - \frac{3}{2}\) B.\(m > - \frac{3}{2}\) và \(m \ne 0\). C. \( - \frac{3}{2} < m < 0\). D. \(m \ne 0\)
Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B giống nhau dao động cùng tần số f = 8Hz tạo ra hai sóng lan truyền với v = 16cm/s. Hai điểm MN nằm trên đường nối AB và cách trung điểm O của AB các đoạn lần lượt là OM = 3,75 cm, ON = 2,25cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là:A.5 cực đại 6 cực tiểuB.6 cực đại, 6 cực tiểuC.6 cực đại , 5 cực tiểuD.5 cực đại , 5 cực tiểu
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến