Bài 1
1. B. night shift (n): ca trực đêm
2. C. join hand to V: chung tay làm gì
3. B. take responsibility for sth: chịu trách nhiệm cho cái gì
4. D. Make sure that + mệnh đề: chắc chắc điều gì
5. A. be in a hurry: đang rất vội, gấp
6. A. be under pressure: chịu áp lực
7. B. be allowed to V (phân từ 2): được cho phép làm gì
8. B: việc nhà
9. B (v) duy trì
10. C: agree with sb about sth: đồng ý với ai về điều gì
11. D: pay attention to sth: chú ý đến
12. B: phi ngôn ngữ
13. A: attract one's attention: thu hút sự chú ý của ai
14. C: catch one's attention: thu hút sự chú ý của ai
15. A: vỗ tay
16. A: thô lỗ, không lịch sự
17. D: môn học
18. A: divide into: chia thành
19. C: ứng viên (cho 1 công việc....)
20. C: take examination: dự thi
Bài 2
1. C: đi nhanh, chạy
2. A: giúp đỡ
3. A: xảy ra
4. A: xấp xỉ
5. C: phản hồi
6. A: sự đa dạng
7. B: chăm sóc
8. A: cô dâu